Tham khảo Goodbye (bài hát của Spice Girls)

  1. 1 2 3 Justin Myers (ngày 20 tháng 12 năm 2013). “Official Charts Flashback 1998: Spice Girls – Goodbye”. Official Charts. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2013.
  2. Biff, Stannard, Autobiography Spice Girls 1997. p. 156
  3. David Driver (ngày 22 tháng 10 năm 2009). “Sputnikmusic Review - Spice Girls' Greatest Hits”. Sputnikmusic. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  4. Tania Kraines (ngày 12 tháng 11 năm 2007). “BBC - Music - Review of Spice Girls - Greatest Hits”. BBC UK. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  5. 1 2 Jeffrey, Don (ngày 26 tháng 12 năm 1998). Hot Singles Spotligth. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012.
  6. “Spice Girls - Goodbye”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  7. “Spice Girls - Goodbye”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  8. “Spice Girls - Goodbye”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  9. “Spice Girls - Goodbye”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  10. “Spice Girls - Goodbye”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  11. “Spice Girls - Goodbye”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  12. "Australian-charts.com – Spice Girls – Goodbye". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  13. "Austriancharts.at – Spice Girls – Goodbye" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  14. "Ultratop.be – Spice Girls – Goodbye" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  15. "Ultratop.be – Spice Girls – Goodbye" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  16. “RPM100 Singles & Where to find them”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  17. “RPM Adult Contemporary Tracks”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  18. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  19. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017.
  20. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  21. "Spice Girls: Goodbye" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  22. "Lescharts.com – Spice Girls – Goodbye" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  23. “Spice Girls - Goodbye” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. "The Irish Charts – Search Results – Goodbye". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  25. 1 2 “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  26. "Charts.nz – Spice Girls – Goodbye". Top 40 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  27. "Nederlandse Top 40 – week 2, 1999" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  28. "Dutchcharts.nl – Spice Girls – Goodbye" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  29. "Norwegiancharts.com – Spice Girls – Goodbye". VG-lista. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  30. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  31. "Swedishcharts.com – Spice Girls – Goodbye". Singles Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  32. "Swisscharts.com – Spice Girls – Goodbye". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  33. "Spice Girls: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  34. "Spice Girls Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  35. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 1998”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2010.
  36. “Hits 1998 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “Årslista Singlar – År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). SNEP. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  39. “Najlepsze single na UK Top 40-1998 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “1999 Australian Year-End Chart”. Australian Recording Industry Association. ARIA Annual Chart. 1999. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2009.
  41. “RPM 1999 Top 100 Hit Tracks”. RPM. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  42. “RPM 1999 Top 100 Adult Contemporary Tracks”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  43. “European Hot 100 Singles of 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020.
  44. “Hits 1999 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “I singoli più venduti del 1999” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Jaarlijsten 1999” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Jaaroverzichten - Single 1999” (bằng tiếng Dutch). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Topp 20 Single Vinter 1999” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Best Sellers of 1999: Singles Top 100”. Music Week. London, England: United Business Media: 27. 22 tháng 1 năm 2000.
  50. “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week. Miller Freeman: 28. 18 tháng 12 năm 1999.
  51. “ARIA Charts – Accreditations – 1999 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  52. “Canada single certifications – Spice Girls”. Music Canada. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2011.
  53. “Top 50 Singles Chart, 10 January 1999”. Recording Industry Association of New Zealand. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  54. “IFPI Swedish Awards 1987-1998” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  55. “Britain single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Spice Girls vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  56. “American single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  57. http://www.amazon.co.uk/Goodbye-CD-1-Spice-Girls/dp/B00000I2NN
  58. “Goodbye [CD 2]: Amazon.co.uk: Music”. Truy cập 15 tháng 2 năm 2015.
  59. “Amazon.co.jp: Spice Girls: Goodbye”. Truy cập 15 tháng 2 năm 2015.
  60. “Amazon.co.jp: Spice Girls: Goodbye”. Truy cập 15 tháng 2 năm 2015.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Goodbye (bài hát của Spice Girls) http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo...